Lốp hơi của Xe nâng Đốt trong
NHIỆM VỤ HẠNG NHẸ
- Mô hình
- H2.0-3.5UT
- Dung tải
- 2000-3500kg
Đúng xe, đúng giá, đúng nhiệm vụ.
- Mạnh mẽ và ổn định
- Chi phí sở hữu thấp
- Thân thiện với người vận hành
- Dễ bảo dưỡng
Với cách bố trí ô tô quen thuộc, những chiếc xe nâng này rất dễ sử dụng, đơn giản để bảo dưỡng và đi kèm với một loạt các tính năng tiêu chuẩn và các tùy chọn bổ sung.
Mạnh mẽ và ổn định
Chi phí sở hữu thấp
Thân thiện với người vận hành
Dễ bảo dưỡng
Hộp truyền động powershift tốc độ đơn đã được chứng minh là tốt, ổn định và hiệu quả. Với tốc độ di chuyển lên đến 20 km/h và tùy chọn sức nâng 2, 2,5, 3 và 3,5 tấn tại tâm tải 500 mm. Các loại cột (LFL và FFL) có sẵn với các tùy chọn độ nghiêng cung cấp khả năng quan sát tốt về tải và càng nâng với cửa sổ cột rộng và ống dẫn được định tuyến gọn gàng. Có sẵn các càng nâng và bàn trượt, gồm các bàn trượt chuyển bên tích hợp giúp cho việc
xếp dỡ hàng hóa dễ dàng và thuận tiện.
Tốc độ nâng và hạ nhanh nhờ vào hệ thống thủy lực thiết kế thông minh của xe nâng. Các ống dẫn phụ được đặt chính giữa vào xi-lanh nâng tự do để loại bỏ xoắn ống và giữ ống tốt với các khúc uốn bán kính lớn giúp giảm bị cong ống. Xi-lanh nghiêng được bọc kín để giảm thiểu bất kỳ sự nhiễm bẩn nào và khung một tấm được hàn với nhiều phụ tùng đúc bao gồm vỏ trục truyền động, tất cả đều giảm hao mòn cho xe nâng. Bán kính quay vòng và dấu xe nhỏ giúp nâng cao hiệu quả hoạt động.
Cabin điều hành cung cấp môi trường làm việc thực tế và thoải mái. Các nút điều khiển dễ dàng tiếp cận và vận hành đơn giản, có nhiều tùy chọn ghế khác nhau bao gồm ghế treo toàn phần có thể điều chỉnh. Màn hình LCD 3,5 inch rõ ràng cung cấp nhanh chóng cho người vận hành những thông tin có giá trị về xe nâng. Tay lái phía sau tích hợp còi giúp việc lùi xe thoải mái hơn.
Dòng xe nâng H2.0-3.5UT dễ bảo dưỡng vì không cần dụng cụ đặc biệt khi duy tu, vì vậy đây là loại xe lý tưởng cho những khách hàng muốn tự thực hiện duy tu. Không cần PC, máy tính xách tay hoặc công cụ chẩn đoán nhờ sự đơn giản của phụ tùng và thông số kỹ thuật. Có thể dễ dàng tiếp cận các hạng mục duy tu thông thường và luôn sẵn có các phụ tùng thay thế với chi phí hợp lý. Tấm sàn có thể tháo rời dễ dàng và mui xe tháo lắp nhanh (mở 70 độ) giúp dễ dàng tiếp cận.
Mô hình | Dung tải | Trung tâm tải | Chiều cao nâng | Quay trong phạm vi | Chiều rộng tổng thể | Cân nặng | Loại động cơ | Quá trình lây truyền |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
H2.0UT | 2000kg | 500mm | 5500mm | 2290mm | 1210 / 1650mm | 3390kg | Yanmar 2.6L Diesel / GCT 2.5L LPG/Dual Fuel | Powershift 1-speed |
H2.5UT | 2500kg | 500mm | 5500mm | 2290mm | 1210 / 1650mm | 3650kg | Yanmar 2.6L Diesel / GCT 2.5L LPG/Dual Fuel | Powershift 1-speed |
H3.0UT | 3000kg | 500mm | 5500mm | 2290mm | 1210 / 1650mm | 4300kg | Yanmar 3.0L and 3.3L Diesel / GCT 2.5L LPG/Dual Fuel | Powershift 1-speed |
H3.5UT | 3500kg | 500mm | 5500mm | 2290mm | 1210 / 1650mm | 4710kg | Yanmar 3.0L and 3.3L Diesel / GCT 2.5L LPG/Dual Fuel | Powershift 1-speed |